Thứ tự nét
Ví dụ câu
别她过错的对她这么苛刻,这不是
bié tā guòcuò de duì tā zhème kēkè , zhèbù shì
đừng nặng lời với cô ấy, đó không phải lỗi của cô ấy
这些过错是难免的
zhèixiē guòcuò shì nánmiǎn de
những sai lầm này là không thể tránh khỏi
他永远也无法接受他犯了过错
tā yǒngyuǎn yě wúfǎ jiēshòu tā fàn le guòcuò
anh ấy không bao giờ có thể chấp nhận rằng anh ấy đã có lỗi
她对丈夫的过错毫无察觉
tā duì zhàngfū de guòcuò háowú chájué
cô ấy mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình
承认过错
chéngrèn guòcuò
thừa nhận lỗi
工作者的过错
gōngzuòzhě de guòcuò
lỗi của công nhân