过错

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 过错

  1. sai lầm, lỗi lầm
    guòcuò
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

别她过错的对她这么苛刻,这不是
bié tā guòcuò de duì tā zhème kēkè , zhèbù shì
đừng nặng lời với cô ấy, đó không phải lỗi của cô ấy
这些过错是难免的
zhèixiē guòcuò shì nánmiǎn de
những sai lầm này là không thể tránh khỏi
他永远也无法接受他犯了过错
tā yǒngyuǎn yě wúfǎ jiēshòu tā fàn le guòcuò
anh ấy không bao giờ có thể chấp nhận rằng anh ấy đã có lỗi
她对丈夫的过错毫无察觉
tā duì zhàngfū de guòcuò háowú chájué
cô ấy mù quáng trước lỗi lầm của chồng mình
承认过错
chéngrèn guòcuò
thừa nhận lỗi
工作者的过错
gōngzuòzhě de guòcuò
lỗi của công nhân

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc