Thứ tự nét
Ví dụ câu
于是我们骑上马,连夜骑马离开
yúshì wǒmen qí shàngmǎ , liányè qímǎ líkāi
sau đó chúng tôi lên một số con ngựa, và đi xuyên đêm
这项工作必须连夜赶完
zhèxiàng gōngzuò bìxū liányè gǎn wán
công việc phải hoàn thành qua đêm
她连夜赶进城去
tā liányè gǎn jìnchéng qù
cô ấy vội vã đến thị trấn ngay đêm hôm đó