Thứ tự nét
Ví dụ câu
他老是追问,您往哪里去的
tā lǎoshì zhuīwèn , nínwǎng nǎlǐ qù de
anh ấy liên tục hỏi bạn sẽ đi đâu
不管人家怎么追问,他只是不开口
bùguǎn rénjiā zěnme zhuīwèn , tā zhī shì bù kāikǒu
bất kể mọi người hỏi gì, anh ấy chỉ không nói
我们他想要什么一起喝了杯酒,我追问
wǒmen tā xiǎngyào shénme yīqǐ hē le bēijiǔ , wǒ zhuīwèn
chúng tôi đã uống cùng nhau và tôi đã nói với anh ấy về những gì anh ấy đang tìm kiếm
她了忍不住追问,因为她太想知道
tā le rěnbùzhù zhuīwèn , yīn wéi tā tài xiǎngzhīdào
cô ấy không thể không hỏi, bởi vì cô ấy muốn biết rất nhiều điều
避免追问
bìmiǎn zhuīwèn
để tránh câu hỏi
不再追问
bùzài zhuīwèn
không còn câu hỏi nào nữa