追问

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 追问

  1. câu hỏi chặt chẽ
    zhuīwèn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他老是追问,您往哪里去的
tā lǎoshì zhuīwèn , nínwǎng nǎlǐ qù de
anh ấy liên tục hỏi bạn sẽ đi đâu
不管人家怎么追问,他只是不开口
bùguǎn rénjiā zěnme zhuīwèn , tā zhī shì bù kāikǒu
bất kể mọi người hỏi gì, anh ấy chỉ không nói
我们他想要什么一起喝了杯酒,我追问
wǒmen tā xiǎngyào shénme yīqǐ hē le bēijiǔ , wǒ zhuīwèn
chúng tôi đã uống cùng nhau và tôi đã nói với anh ấy về những gì anh ấy đang tìm kiếm
她了忍不住追问,因为她太想知道
tā le rěnbùzhù zhuīwèn , yīn wéi tā tài xiǎngzhīdào
cô ấy không thể không hỏi, bởi vì cô ấy muốn biết rất nhiều điều
避免追问
bìmiǎn zhuīwèn
để tránh câu hỏi
不再追问
bùzài zhuīwèn
không còn câu hỏi nào nữa

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc