遇难

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 遇难

  1. chết mất
    yùnàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

儿子遇难之后,他们悲痛欲绝
érzǐ yùnán zhīhòu , tāmen bēitòngyùjué
họ đau khổ tột cùng khi con trai họ bị giết
飞机失事后,有三十五人遇难
fēijī shīshì hòu , yǒu sānshíwǔ rén yùnán
35 người chết trong một vụ tai nạn máy bay
一名警官在其汽车爆炸时遇难
yīmíng jǐngguān zài qí qìchē bàozhà shí yùnán
sĩ quan cảnh sát đã thiệt mạng khi xe của anh ta nổ tung
在车祸中他幸免遇难
zài chēhuò zhōng tā xìngmiǎn yùnán
anh ấy sống sót sau vụ tai nạn xe hơi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc