Ví dụ câu
但愿我的建议能被采纳
dànyuàn wǒ de jiànyì néng bèi cǎinà
Tôi hy vọng đề xuất của tôi sẽ được chấp nhận.
采纳合理化建议
cǎinà hélǐhuà jiànyì
chấp nhận các đề xuất hợp lý hóa
采纳他的计划
cǎinà tā de jìhuá
thông qua kế hoạch của anh ấy
采纳群众意见
cǎinà qúnzhòngyìjiàn
chấp nhận ý kiến của quần chúng