Thứ tự nét

Ý nghĩa của 钩

  1. quá giang, bị bắt
    gōu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

用钩子钩住
yòng gōuzǐ gōuzhù
để nối
把掉在水里的东西钩上来
bǎ diào zài shuǐ lǐ de dōngxī gōu shànglái
móc bất cứ thứ gì rơi xuống nước
袖子让钉子钩住了
xiùzǐ ràng dīngzi gōuzhù le
tay áo bị bắt bằng đinh
衣服不小心被钩住了
yīfú bù xiǎoxīn bèi gōuzhù le
quần áo vô tình bị bắt
我的钢笔写起来钩纸
wǒ de gāngbǐ xiě qǐlái gōuzhǐ
bút của tôi dính vào giấy
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc