Thứ tự nét
Ví dụ câu
闷得慌
mèn dé huāng
ngột ngạt kinh khủng
有点儿闷
yǒudiǎnér mèn
một chút ngột ngạt
屋里太闷
wūlǐ tài mèn
căn phòng quá ngột ngạt
这里夏天很热很闷
zhèlǐ xiàtiān hěn rè hěnmèn
mùa hè ở đây rất nóng và ngột ngạt
他老是闷在家里
tā lǎoshì mèn zàijiā lǐ
anh ấy luôn được bảo vệ ở nhà
把孩子闷在家里
bǎ háizǐ mèn zàijiā lǐ
giữ đứa trẻ ở nhà
他闷在家里养病
tā mèn zàijiā lǐ yǎngbìng
anh ấy tự giam mình ở nhà để dưỡng bệnh
用盖子闷上
yòng gàizi mèn shàng
đậy nó bằng một cái nắp
你一定会很闷的
nǐ yīdìnghuì hěnmèn de
bạn chắc chắn sẽ rất buồn chán
心里闷得慌
xīnlǐ mèn dé huāng
tâm trí chán nản không thể chịu nổi