Thứ tự nét
Ví dụ câu
更长时间陪伴孩子
gēng chángshíjiān péibàn háizǐ
dành nhiều thời gian hơn cho một đứa trẻ
在朋友陪伴下来到
zài péngyǒu péibàn xià láidào
đến cùng với bạn bè
他陪伴她去巴黎
tā péibàn tā qù bālí
anh ấy đi cùng cô ấy đến Paris
病人需要人陪伴
bìngrén xūyào rén péibàn
một bệnh nhân cần một người đi cùng anh ta
我很高兴有你的陪伴
wǒ hěn gāoxìng yǒunǐde péibàn
Tôi rất vui vì bạn đã giữ tôi ở bên bạn