Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们随后就到
wǒmen suíhòu jiù dào
ngay sau đó chúng tôi sẽ theo dõi
随后很快就作出了决议
suíhòu hěnkuài jiù zuòchū le juéyì
ngay sau đó, một quyết định đã được đưa ra rất nhanh chóng
随后发一封信
suíhòu fā yīfēng xìn
gửi một lá thư ngay sau đó
大队人马随后就到
dàduìrénmǎ suíhòu jiù dào
lực lượng chính sẽ đến sớm
随后雨了一场及时下雨
suíhòu yǔ le yīchǎng jíshí xiàyǔ
ngay sau đó một cơn mưa tốt sau đó.