Thứ tự nét
Ví dụ câu
能给我点儿零花钱吗?
néng gěi wǒ diǎnér línghuāqián ma ?
bạn có thể cho tôi một ít tiền tiêu vặt được không?
给孩子们零花钱
gěi háizǐmén línghuāqián
cho bọn trẻ tiền tiêu vặt
准备好正确的零花钱
zhǔnbèi hǎo zhèngquède línghuāqián
để có được sự thay đổi chính xác
挣零花钱
zhèng líng huāqián
kiếm tiền tiêu vặt