Ví dụ câu
引诱青少年犯罪
yǐnyòu qīngshǎoniánfànzuì
lôi kéo thanh niên phạm tội
关注青少年的健康成长
guānzhù qīngshàonián de jiànkāng chéngzhǎng
chú ý đến sự phát triển khỏe mạnh của một cầu thủ trẻ
充满活力的青少年
chōngmǎn huólì de qīngshàonián
đầy năng lượng trẻ
足挽救失足青少年
zú wǎnjiù shīzú qīngshàonián
để cứu một "thiếu niên thối nát"