Thứ tự nét
Ví dụ câu
不非得是个天才
bù fēiděi shì gè tiāncái
một người không cần phải là một thiên tài
你非得服从命令不可
nǐ fēiděi fúcóng mìnglìng bùkě
bạn không được làm trái lệnh
干这活儿非得仔细才行
gān zhè huóér fēiděi zǐxì cái háng
công việc này nên được thực hiện cẩn thận
这个问题非得解决
zhègèwèntí fēiděi jiějué
vấn đề này phải được giải quyết
你非得去
nǐ fēiděi qù
bạn phải đi