Thứ tự nét
Ví dụ câu
我不得不顺从她的意愿
wǒ bùdébù shùncóng tā de yìyuàn
Tôi phải gửi lời chúc của cô ấy
顺从地接受命运
shùncóngdì jiēshòu mìngyùn
hiền lành chấp nhận số phận
他对我很顺从
tā duì wǒ hěn shùncóng
anh ấy luôn nhượng bộ tôi
她顺从地点头
tā shùncóngdì diǎntóu
cô ấy ngoan ngoãn gật đầu
顺从时势
shùncóng shíshì
đi theo dòng chảy