顺理成章

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 顺理成章

  1. hợp lý, hợp lý
    shùnlǐ chéngzhāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

最顺理成章的做法
zuì shùnlǐchéngzhāng de zuòfǎ
cách tiếp cận hợp lý nhất
改革显然是顺理成章的
gǎigé xiǎnrán shì shùnlǐchéngzhāng de
cải cách rõ ràng là theo thứ tự
顺理成章地变成班长
shùnlǐchéngzhāng dì biànchéng bānzhǎng
hợp lý khi trở thành một trưởng lão
顺理成章地成为继承人
shùnlǐchéngzhāng dì chéngwéi jìchéngrén
nó là hợp lý để trở thành một người thừa kế
这显然是顺理成章的
zhè xiǎnrán shì shùnlǐchéngzhāng de
điều này rõ ràng là hợp lý

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc