Thứ tự nét
Ví dụ câu
风雨很大,别出门
fēngyǔ hěndà , bié chūmén
trời mưa và gió lớn, đừng đi ra ngoài
风雨夜半
fēngyǔ yèbàn
đêm mưa gió
穿防风雨的衣服
chuān fáng fēngyǔ de yīfú
mặc quần áo chống thời tiết
被风雨侵蚀的城市
bèi fēngyǔ qīnshí de chéngshì
thành phố bị xói mòn bởi gió và mưa
不怕风雨
bùpà fēngyǔ
không sợ mưa gió