Ý nghĩa của 乘

  1. đi xe, đi du lịch bằng
    chéng
  2. bốn (một từ đo lường cho các phi hành đoàn)
    shèng
  3. phép nhân
    chéng
  4. tận dụng bản thân, tận dụng lợi thế của
    chéng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

乘电梯
chéng diàntī
đi thang máy
乘坐船
chéngzuò chuán
đi thuyền
乘飞机
chéng fēijī
đi máy bay
十字乘法
shízì chéngfǎ
phép nhân chéo
三乘五
sān chéng wǔ
ba lần năm
乘数
chéngshù
số nhân
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc