Thứ tự nét

Ý nghĩa của 令

  1. để gây ra, để làm
    lìng
  2. gọi món
    lìng
  3. Mùa
    lìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

令母亲哭
líng mǔqīn kū
làm mẹ khóc
利率上升会令总需求下跌
lìlǜ shàngshēng huì líng zǒngxūqiú xiàdiē
lãi suất tăng sẽ làm cho tổng cầu giảm
他们不会令你发火
tāmen búhuì líng nǐ fāhuǒ
họ sẽ không làm bạn tức giận
发出拘留令
fāchū jūliú líng
ra lệnh tạm giam
令的效力
líng de xiàolì
tính hợp lệ của đơn đặt hàng
执行驱逐令
zhíxíng qūzhúlìng
thực hiện lệnh trục xuất
没收令
mòshōu líng
lệnh tịch thu
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc