Thứ tự nét
Ví dụ câu
以确保安全
yǐ quèbǎo ān quán
để đảm bảo an toàn
以降低价格为目的
yǐ jiàngdī jiàgé wéi mùdì
với mục đích hạ giá
送礼物以作为补充
sònglǐ wù yǐ zuòwéi bǔchōng
tặng quà để đền bù
以待时机
yǐ dài shíjī
để có thời gian
以法
yǐ fǎ
theo luật
以白纸糊窗
yǐ bái zhǐ hú chuāng
che cửa sổ bằng giấy trắng