Ý nghĩa của 传

  1. để đạt được
    chuán
  2. để vượt qua, để gửi
    chuán
  3. kế thừa
    chuán
  4. tiểu sử
    zhuàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

隔墙传来一阵桂花的香味
géqiáng chuánlái yīzhèn guìhuā de xiāngwèi
mùi hương thơm ngào ngạt từ bức tường
河那边传来歌声
hé nàbiān chuánlái gēshēng
bài hát đến từ bên kia sông
从声音的另一个房间里传来了可怕
cóng shēngyīn de lìngyīgè fángjiān lǐ chuánlái le kěpà
âm thanh khủng khiếp phát ra từ một căn phòng khác
从一代传到下一代
cóng yīdài chuándào xiàyīdài
để truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
传成果
chuán chéngguǒ
để truyền bá những thành tựu
传消息
chuán xiāoxī
gửi tin nhắn
以讹传讹
yǐéchuáné
để chồng các lỗi lên trên các lỗi
代代相传
dàidàixiāngchuán
được lưu truyền từ đời này sang đời khác
文化的传承
wénhuà de chuánchéng
di sản văn hóa
把自己艺术传给人
bǎ zì jǐ yìshù chuángěi rén
để truyền nghề của bạn cho người khác
小传
xiǎozhuàn
Tiểu sử tóm tắt
英雄传
yīngxióngchuán
huyền thoại về những anh hùng
经过文学加工的传记
jīngguò wénxué jiāgōng de zhuànjì
tiểu sử văn học
作传
zuò chuán
viết tiểu sử
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc