Thứ tự nét

Ý nghĩa của 功

  1. công việc
    gōng
  2. thành tích
    gōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

做完功
zuòwán gōng
hoàn thành công việc
做有用的功
zuò yǒuyòng de gōng
để làm công việc hữu ích
不少功
bù shǎo gōng
rất nhiều công việc
主要功能
zhǔyàogōngnéng
chức năng chính
产生功
chǎnshēng gōng
sản xuất công việc
一个方面的功
yígè fāngmiàn de gōng
thành tựu ở một khía cạnh
也算一功
yě suàn yī gōng
cũng được coi là một thành tích
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc