Thứ tự nét

Ý nghĩa của 增

  1. tăng
    zēng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

增加压力
zēngjiā yālì
để tăng áp lực
与日俱增
yǔrìjùzēng
để phát triển với mỗi ngày trôi qua
生产力增了一倍
shēngchǎnlì zēng le yī bèi
năng suất đã tăng gấp đôi
增租
zēngzū
để tăng tiền thuê nhà
产量倍增
chǎnliàng bèizēng
sản lượng tăng gấp đôi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc