Dịch vụ của chúng tôi
Ngữ pháp
Lớp học của giáo viên
Tên của bạn bằng tiếng Trung
Trang chủ
>
New HSK 5
>
增
New HSK 5
增
Thêm vào danh sách từ
tăng
Thứ tự nét
Biểu diễn
Ý nghĩa của 增
tăng
zēng
Nhấn
và lưu vào
Lớp học
Ví dụ câu
增加压力
zēngjiā yālì
để tăng áp lực
与日俱增
yǔrìjùzēng
để phát triển với mỗi ngày trôi qua
生产力增了一倍
shēngchǎnlì zēng le yī bèi
năng suất đã tăng gấp đôi
增租
zēngzū
để tăng tiền thuê nhà
产量倍增
chǎnliàng bèizēng
sản lượng tăng gấp đôi
Tiếp tục trong ứng dụng
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc