Ý nghĩa của 封

  1. một từ đo lường cho các chữ cái
    fēng
  2. niêm phong, đóng băng
    fēng
  3. trao tặng
    fēng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

两封邮件
liǎngfēng yóujiàn
hai email
送给姑娘的一封情书
sònggěi gūniáng de yīfēng qíngshū
thư tình cho một cô gái
一封信
yīfēng xìn
một lá thư
封河
fēnghé
sự đóng băng của một con sông
查封财产
cháfēng cáichǎn
niêm phong tài sản
贴封条
tiē fēngtiáo
để dán một con dấu dải giấy
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc