Thứ tự nét

Ý nghĩa của 应

  1. tại, với
    yīng
  2. nên, phải
    yīng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

应景
yìngjǐng
theo thời gian
这两条应予合并
zhè liǎngtiáo yīngyú hébìng
hai bài báo phải được kết hợp với nhau
保护性措施应包括
bǎohùxìng cuòshī yīng bāokuò
các biện pháp bảo vệ nên bao gồm
主席应积极主动
zhǔxí yīng jījízhǔdòng
chủ tịch nên chủ động
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc