Dịch vụ của chúng tôi
Ngữ pháp
Lớp học của giáo viên
Tên của bạn bằng tiếng Trung
Trang chủ
>
New HSK 5
/
New HSK 4
>
应
New HSK 5
New HSK 4
应
Thêm vào danh sách từ
tại, với
nên, phải
Thứ tự nét
Biểu diễn
Ý nghĩa của 应
tại, với
yīng
nên, phải
yīng
Nhấn
và lưu vào
Lớp học
Ví dụ câu
应景
yìngjǐng
theo thời gian
这两条应予合并
zhè liǎngtiáo yīngyú hébìng
hai bài báo phải được kết hợp với nhau
保护性措施应包括
bǎohùxìng cuòshī yīng bāokuò
các biện pháp bảo vệ nên bao gồm
主席应积极主动
zhǔxí yīng jījízhǔdòng
chủ tịch nên chủ động
Tiếp tục trong ứng dụng
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc