Thứ tự nét
Ý nghĩa của 总
- zǒng
- zǒng
- zǒng
- zǒng
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
总火车站
zǒng huǒchēzhàn
nhà ga trung tâm
总计划
zǒngjì huá
Quy hoạch tổng thể
总路线
zǒnglùxiàn
dòng chung
总书记
zǒngshūjì
Tổng thư ký
总编辑
zǒngbiānjí
tổng biên tập
他总是有事
tā zǒngshì yǒushì
anh ấy luôn bận rộn
这儿春天总刮风
zhèér chūntiān zǒng guāfēng
ở đây luôn có gió vào mùa xuân
总不灰心
zǒng bù huīxīn
không bao giờ mất trái tim
总是对
zǒngshì duì
bạn luôn đúng
总的形势
zǒngde xíngshì
toàn bộ tình hình
费用总金额
fèiyòng zǒngjīné
Tổng chi phí
总数量
zǒngshù liáng
tổng cộng