Thứ tự nét

Ý nghĩa của 惯

  1. thói quen; được dùng để
    guàn
  2. để làm hỏng bởi sự say mê
    guàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

烈性酒我喝不惯
lièxìng jiǔ wǒ hē bù guàn
Tôi không quen uống rượu mạnh
他惯用凉水洗脸
tā guànyòng liángshuǐ xǐliǎn
anh ấy rửa mặt bằng nước lạnh
中国菜我吃不惯
zhōngguócài wǒ chī bù guàn
Tôi không thể quen với đồ ăn Trung Quốc
你爹把你惯的
nǐ diē bǎ nǐ guàn de
cha ủng hộ bạn
不能惯孩子吃零食
bùnéng guàn háizǐ chī língshí
không thể cho trẻ ăn vặt
她被惯坏了
tā bèi guàn huàile
cô ấy rất hư hỏng
孩子要管,而不要惯
háizǐ yào guǎn , ér búyào guàn
trẻ em cần được giáo dục, không được nuông chiều chúng
别把孩子惯坏了!
bié bǎ háizǐ guàn huàile !
đừng làm hư bọn trẻ!
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc