Ý nghĩa của 扇

  1. đánh bằng lòng bàn tay
    shān
  2. một từ đo lường cho cửa ra vào, cửa sổ, cửa sổ
    shān
  3. quạt
    shàn
  4. để hâm mộ
    shān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他刚才扇部长耳光吗?
tā gāngcái shàn bùzhǎng ěrguāng ma ?
vừa rồi anh ta tát bộ trưởng à?
扇他一巴掌
shàn tā yī bāzhǎng
tát anh ta bằng lòng bàn tay
狠狠地扇
hěnhěn dì shàn
đánh mạnh bằng lòng bàn tay
还有另一扇破窗
huányǒu lìngyīshàn pòchuāng
có một cửa sổ bị hỏng khác
这扇门总会比较难开
zhè shàn mén zǒng huì bǐjiào nán kāi
cánh cửa này luôn khó mở hơn
第二扇门
dìèrshàn mén
cánh cửa thứ hai
白扇
báishàn
một người hâm mộ màu trắng
一副手套和一把扇
yīfù shǒutào hé yībǎ shàn
một đôi găng tay và một cái quạt
拿起扇
náqǐ shàn
cầm một cái quạt
我给你妈妈带来一个新扇
wǒ gěinǐ māmā dàilái yígè xīn shàn
Tôi đã mang đến cho mẹ bạn một người hâm mộ mới
扇扇子
shàn shànzi
hâm mộ bản thân với một người hâm mộ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc