Ý nghĩa của 打

  1. chơi
  2. đánh bại, đánh bại
  3. để làm cho
  4. kể từ đó
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

打曲棍球
dǎ qūgùnqiú
chơi khúc côn cầu trên sân
他打哪个位置?
tā dǎ něigè wèizhì ?
anh ta chơi ở vị trí nào?
打扑克
dǎpūkè
chơi bài
打球
dǎqiú
chơi với một quả bóng
打敌人
dǎ dírén
đánh bại kẻ thù
打嘴巴
dǎ zuǐbā
đánh môi
不许打人
bùxǔ dǎrén
nó bị cấm đánh người
打锣鼓
dǎ luógǔ
đánh chiêng và trống
打一个问号
dǎ yígè wènhào
đặt một dấu chấm hỏi
打个电话
dǎ gè diànhuà
gọi điện thoại
打墙
dǎ qiáng
xây một bức tường
打今儿起,每天晚上学习一小时
dǎ jīnér qǐ , měitiānwǎnshàng xuéxí yīxiǎoshí
từ bây giờ, học một giờ mỗi tối
打了到就这儿往西,再走三里地
dǎ le dào jiù zhèér wǎngxī , zài zǒu sān lǐ dì
kể từ đó đi về phía tây, và bạn sẽ đến trong ba dặm
论打出售
lùn dǎ chūshòu
để bán hàng tá
两打毛巾
liǎng dǎ máojīn
kéo hàng tá khăn tắm
一打铅笔
yī dǎ qiānbǐ
một tá bút chì
一打手帕
yī dǎ shǒupà
một tá chiếc khăn tay
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc