Ý nghĩa của 折

  1. miễn giảm
    zhé
  2. để gâp
    zhé
  3. phá vỡ
    shé
  4. quay lại nửa chừng, để thay đổi hướng
    zhé
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不折不扣
bùzhébùkòu
không giảm giá
八折优惠
bāzhē yōuhuì
Giảm giá 20
打九折
dǎ jiǔzhē
giảm giá 10%
漂亮的折扇
piāoliàngde zhéshàn
quạt gấp đẹp
折千纸鹤
zhē qiān zhǐhè
gấp cần cẩu origami
折纸教程
zhézhǐ jiàochéng
hướng dẫn gấp giấy origami
折叠衣架
zhédié yījià
móc áo gấp
把眼镜框不小心弄折了
bǎ yǎnjìng kuàng bù xiǎoxīn nòngzhē le
làm gãy gọng kính do tai nạn
折了腿
zhē le tuǐ
đánh gãy chân một người
树枝被雪压折了
shùzhī bèi xuěyāzhē le
cành gãy dưới sức ép của tuyết
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc