Thứ tự nét
Ý nghĩa của 拨
- bō
- bō
- bō
- bō
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
他的号码拿起电话,拨通了上司
tā de hàomǎ náqǐ diànhuà , bōtōng le shàngsī
anh ấy nhấc điện thoại và bấm số của sếp
拨打热线电话求助
bōdǎ rèxiàndiànhuà qiúzhù
yêu cầu đường dây nóng để được giúp đỡ
拨电话
bō diànhuà
để quay số điện thoại
拨乱世反诸正
bō luànshì fǎn zhū zhèng
để mang lại công lý trong thời kỳ khó khăn