Thứ tự nét
Ý nghĩa của 揽
- lǎn
- lǎn
- lǎn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
总揽权纲
zǒng lǎnquán gāng
nắm giữ quyền lực của chính phủ
包揽一切
bāolǎn yīqiè
nhận tất cả mọi thứ hoàn toàn cho chính mình
独揽大权
dúlǎndàquán
giành được độc quyền về quyền lực
揽责任
lǎn zérèn
chịu trách nhiệm