Ý nghĩa của 搭

  1. đi xe buýt, taxi
  2. treo qua, nằm lại
  3. phù hợp với
  4. dựng lên, xây dựng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

搭国际航班
dā guójìhángbān
đi một chuyến bay quốc tế
搭轮船到上海
dā lúnchuán dào shànghǎi
đi phà đến Thượng Hải
搭下一班汽车
dā xià yībān qìchē
đi xe buýt tiếp theo
搭顺风车
dā shùnfēng chē
bắt một chuyến đi
搭电梯
dā diàntī
lên thang máy
搭火车
dā huǒchē
đi tàu
重搭
zhòng dā
để xây dựng lại
在枝子上搭窝
zài zhīzǐ shàng dāwō
xây tổ trong cành
搭一个玩具房子
dā yígè wánjù fángzǐ
xây một ngôi nhà đồ chơi
搭帐篷
dā zhàngpéng
lót một cái lều
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc