Thứ tự nét
Ví dụ câu
停下来杯汁一柠檬向街边小孩的柠檬摊买
tíngxiàlái bēizhī yī níngméng xiàng jiēbiān xiǎohái de níngméng tān mǎi
dừng lại và mua đồ uống từ quầy bán nước chanh dành cho trẻ em
他在鸡蛋摊卖鸡蛋
tā zài jīdàn tānmài jīdàn
cô ấy bán trứng ở quầy bán trứng
自设摊
zì shètān
gian hàng riêng
书摊
shūtān
quầy sách
水果摊
shuǐguǒtān
gian hàng hoa quả