Thứ tự nét

Ý nghĩa của 摸

  1. chạm vào, cảm nhận
  2. đột quỵ, bong tróc
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

用湿手摸电线
yòngshī shǒu mō diànxiàn
chạm vào dây điện bằng tay ướt
通过手摸来阅读
tōngguò shǒu mō lái yuèdú
đọc bằng cách chạm
请不要摸任何东西
qǐng búyào mō rènhé dōngxī
làm ơn đừng chạm vào bất cứ thứ gì
你的手摸起来是冷的
nǐ de shǒu mō qǐlái shì lěngde
bàn tay của bạn cảm thấy lạnh
摸了摸他的脸
mō le mō tā de liǎn
chạm vào mặt anh ấy
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc