Thứ tự nét

Ý nghĩa của 撕

  1. khóc
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

撕个口子
sī gè kǒuzǐ
để xé một cái lỗ
把布撕成两块
bǎ bùsī chéng liǎngkuài
xé vải thành hai mảnh
撕礼盒的包装纸
sī lǐhé de bāozhuāngzhǐ
xé gói hộp quà
一撕就破
yī sī jiù pò
dễ rơi nước mắt
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc