Thứ tự nét

Ý nghĩa của 攻

  1. tấn công, để nghiên cứu
    gōng
  2. tài sản (trong quan hệ tình dục)
    gōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

攻破堡垒
gōngpò bǎolěi
đột nhập vào pháo đài
专攻法学
zhuāngōng fǎxué
chuyên về luật học
攻敌人的城
gōng dírén de chéng
tấn công vào thành phố của kẻ thù
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc