Ý nghĩa của 涨

  1. bị sưng lên bởi một dòng máu chảy xiết, đỏ bừng lên
    zhàng
  2. tăng lên
    zhǎng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

脸涨得通红
liǎnzhǎng dé tònghóng
mặt đỏ bừng
脚涨了
jiǎozhǎng le
bàn chân bị sưng
涨工资
zhǎng gōngzī
tăng lương
股票行情有涨有落
gǔpiàohángqíng yǒu zhǎng yǒu luò
chứng khoán tăng và giảm
水涨船高
shuǐzhǎngchuángāo
thủy triều lên, thuyền trôi
物价不能涨了
wùjià bùnéng zhǎng le
giá không thể tăng nữa
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc