Ví dụ câu
脸涨得通红
liǎnzhǎng dé tònghóng
mặt đỏ bừng
脚涨了
jiǎozhǎng le
bàn chân bị sưng
涨工资
zhǎng gōngzī
tăng lương
股票行情有涨有落
gǔpiàohángqíng yǒu zhǎng yǒu luò
chứng khoán tăng và giảm
水涨船高
shuǐzhǎngchuángāo
thủy triều lên, thuyền trôi
物价不能涨了
wùjià bùnéng zhǎng le
giá không thể tăng nữa