Thứ tự nét

Ý nghĩa của 番

  1. thời gian
    fān
  2. loại, sắp xếp (một từ đo lường)
    fān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

考虑一番
kǎolǜ yīfān
suy nghĩ lại
翻番
fānfān
tăng gấp đôi
说了一番话
shuō le yīfānhuà
nói điều gì đó
轮番
lúnfān
thay phiên nhau
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc