Ý nghĩa của 称
- chēng
- chēng
- chēng
- chēng
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
给我称两公斤梨
gěi wǒ chēng liǎnggōngjīn lí
Làm ơn cho tôi hai kg lê
称三斤肉
chēng sān jīnròu
cân ba pound thịt
把这包米称一称
bǎ zhè bāo mǐ chēng yī chēng
cân gói gạo này
称他做哥哥
chēng tā zuò gēgē
gọi anh ấy là anh trai
把行为称为模范行为
bǎ xíngwéi chēngwéi mófàn xíngwéi
gọi hành vi là gương mẫu
称他为老师
chēng tā wéi lǎoshī
gọi anh ấy là giáo viên
自称
zìchēng
gọi cho chính mình
对称
duìchèn
đối xứng
称心
chènxīn
để tìm sth. thỏa đáng