Thứ tự nét

Ý nghĩa của 竟

  1. bất ngờ
    jìng
  2. để hoàn thành, để hoàn thành
    jìng
  3. cuối cùng
    jìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

竟中诡计
jìng zhōng guǐjì
bị mắc bẫy một cách bất ngờ
她竟记得我的名字
tā jìng jìde wǒ de míngzì
bất ngờ cô ấy nhớ tên tôi
她竟跑了回来
tā jìng pǎo le huílái
cô ấy bất ngờ chạy lại
他竟答应
tā jìng dāyìng
anh ấy đồng ý một cách bất ngờ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc