Thứ tự nét

Ý nghĩa của 端

  1. chấm dứt
    duān
  2. mang theo, mang theo
    duān
  3. lý do, nguyên nhân
    duān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

电话线另一端
diànhuàxiàn lìngyī duān
ở đầu bên kia của điện thoại
旗杆的上端
qígān de shàngduān
đỉnh cột cờ
端点
duāndiǎn
điểm cuối
两端
liǎngduān
cả hai kết thúc
端进两杯茶来
duānjìn liǎng bēichá lái
mang hai tách trà vào
端饭上菜
duānfàn shàngcài
phục vụ một bữa ăn
端茶倒水
duānchá dǎo shuǐ
phục vụ đồ uống
无端的
wúduān de
không hợp lý
无端发笑
wúduān fāxiào
cười không có lý do
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc