Thứ tự nét

Ý nghĩa của 糊

  1. để dán, để trát
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

糊窗户
hū chuānghù
dán cửa sổ
把信封糊上
bǎ xìnfēng hū shàng
dán một phong bì
用灰把墙缝糊上
yòng huī bǎ qiángféng hū shàng
trát các lỗ trên tường bằng vôi
糊门
hūmén
dán vào cửa
糊一个纸盒子
hū yígè zhǐhé zǐ
dán hộp giấy lại với nhau
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc