Thứ tự nét
Ví dụ câu
开花结果
kāihuājiéguǒ
nở hoa và kết trái
这树结坚果
zhèshùjié jiānguǒ
cây này mang hạt
今年桃树结果不会多
jīnnián táoshù jiéguǒ búhuì duō
cây đào năm nay sẽ không kết trái tốt
这苹果树不结果子
zhè píngguǒshù bù jiéguǒ zǐ
cây táo này không kết trái
结方式
jié fāngshì
phương pháp giải quyết
结账
jiézhàng
giải quyết các tài khoản
内部结
nèibù jié
giải quyết nội bộ