Ý nghĩa của 落

  1. rơi, rơi
    luò
  2. quên
    là; luò
  3. tụt lại phía sau, để thoát khỏi
    là; luò
  4. ở lại, để giữ
    luò
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不小心坠落
bù xiǎoxīn zhuìluò
bị ngã do tai nạn
树叶飘落
shùyè piāoluò
lá rơi
落石
luòshí
đá rơi
落在地上
luòzài dìshàng
rơi xuống đất
平口钳子落在机器房子
píng kǒu qiánzǐ luòzài jīqì fángzǐ
Kìm bị bỏ lại trong phòng máy
我把信用卡落在家里了
wǒ bǎ xìnyòngkǎ luòzài jiālǐ le
Tôi để quên thẻ tín dụng của mình ở nhà
把课本落在寝室了
bǎ kèběn luòzài qǐnshì le
Tôi đã để sách giáo khoa của mình trong ký túc xá
我的钱包落在家里了
wǒ de qiánbāo luòzài jiālǐ le
Tôi để quên ví ở nhà
咱们的产量落在人家后头
zánmen de chǎnliàng luòzài rénjiā hòutou
đầu ra của chúng tôi tụt hậu so với những người khác
平口钳落在机器房子
píng kǒu qián luòzài jīqì fángzǐ
Kìm bị bỏ lại trong phòng máy
落在人后
luòzài rén hòu
bị bỏ lại phía sau
只落一个女儿
zhī luò yígè nǚér
chỉ để lại một đứa con gái ở lại
落一个好名誉
luò yígè hǎo míngyù
để lại một danh tiếng tốt
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc