Thứ tự nét

Ý nghĩa của 闷

  1. ngột ngạt
    mēn
  2. đóng cửa trong nhà
    mēn
  3. chán nản, chán nản
    mèn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

闷得慌
mèn dé huāng
ngột ngạt kinh khủng
有点儿闷
yǒudiǎnér mèn
một chút ngột ngạt
屋里太闷
wūlǐ tài mèn
căn phòng quá ngột ngạt
这里夏天很热很闷
zhèlǐ xiàtiān hěn rè hěnmèn
mùa hè ở đây rất nóng và ngột ngạt
他老是闷在家里
tā lǎoshì mèn zàijiā lǐ
anh ấy luôn được bảo vệ ở nhà
把孩子闷在家里
bǎ háizǐ mèn zàijiā lǐ
giữ đứa trẻ ở nhà
他闷在家里养病
tā mèn zàijiā lǐ yǎngbìng
anh ấy tự giam mình ở nhà để dưỡng bệnh
用盖子闷上
yòng gàizi mèn shàng
đậy nó bằng một cái nắp
你一定会很闷的
nǐ yīdìnghuì hěnmèn de
bạn chắc chắn sẽ rất buồn chán
心里闷得慌
xīnlǐ mèn dé huāng
tâm trí chán nản không thể chịu nổi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc