Ví dụ câu
我在医院躺了不止两个月
wǒ zài yīyuàn tǎng le bùzhǐ liǎnggè yuè
Tôi đã ở bệnh viện hơn hai tháng
他恐怕不止六十岁了
tā kǒngpà bùzhǐ liùshísuì le
anh ấy phải trên sáu mươi
不止三百人
bùzhǐ sānbǎi rén
hơn ba trăm người
不止地向前
bùzhǐ dì xiàngqián
tiến về phía trước và tiếp tục
哄笑不止
hōngxiào bùzhǐ
cười không ngớt
达不止血流不止
dá bùzhǐ xuèliú bùzhǐ
máu chảy không ngừng