Thứ tự nét
Ví dụ câu
论智力,她和她哥哥不相上下
lùn zhìlì , tā hé tā gēgē bùxiāngshàngxià
cô ấy bằng anh trai mình về trí thông minh
我的经济情况和他不相上下
wǒ de jīngjì qíngkuàng hé tā bùxiāngshàngxià
Tôi ngang hàng với anh ấy về tài chính
不相上下的技能
bùxiāngshàngxià de jìnéng
kỹ năng bình đẳng