Thứ tự nét
Ví dụ câu
别丢了我的人
bié diū le wǒ de rén
đừng lừa tôi
在大庭广众面前丢人
zài dàtíngguǎngzhòng miànqián diūrén
mất mặt trước đám đông
犯了丢人的错误
fàn le diūrénde cuòwù
mắc một sai lầm nhục nhã
你可真丢人
nǐ kě zhēn diūrén
xấu hổ làm sao!
丢人现眼
diūrénxiànyǎn
để làm cho một kẻ ngốc của chính mình