Thứ tự nét
Ví dụ câu
人们争先恐后地购买股票
rénmén zhēngxiānkǒnghòu dì gòumǎi gǔpiào
có một sự vội vã để mua cổ phiếu
我们争先恐后地跑回汽车那儿
wǒmen zhēngxiānkǒnghòu dì pǎohuí qìchē nàér
chúng tôi đua nhau về xe
中国人正在争先恐后地学习英语
zhōngguórén zhèngzài zhēngxiānkǒnghòu dì xuéxí yīngyǔ
người Trung Quốc đang đổ xô học tiếng Anh