Thứ tự nét

Ý nghĩa của 争先恐后

  1. đua nhau cố gắng trở thành người đầu tiên
    zhēng xiān kǒng hòu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

人们争先恐后地购买股票
rénmén zhēngxiānkǒnghòu dì gòumǎi gǔpiào
có một sự vội vã để mua cổ phiếu
我们争先恐后地跑回汽车那儿
wǒmen zhēngxiānkǒnghòu dì pǎohuí qìchē nàér
chúng tôi đua nhau về xe
中国人正在争先恐后地学习英语
zhōngguórén zhèngzài zhēngxiānkǒnghòu dì xuéxí yīngyǔ
người Trung Quốc đang đổ xô học tiếng Anh

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc