Thứ tự nét

Ý nghĩa của 事态

  1. tình trạng của công việc, tình hình
    shìtài
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

逐渐改善的事态
zhújiàn gǎishàn de shìtài
cải thiện tình trạng của công việc
阻止事态的恶化
zǔzhǐ shìtài de èhuà
để ngăn chặn tình hình xấu đi
事态的发展
shìtài de fāzhǎn
sự phát triển của các sự kiện
事态越来越严重
shìtài yuèláiyuè yánzhòng
mọi thứ đang trở nên tồi tệ hơn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc