Thứ tự nét
Ví dụ câu
逐渐改善的事态
zhújiàn gǎishàn de shìtài
cải thiện tình trạng của công việc
阻止事态的恶化
zǔzhǐ shìtài de èhuà
để ngăn chặn tình hình xấu đi
事态的发展
shìtài de fāzhǎn
sự phát triển của các sự kiện
事态越来越严重
shìtài yuèláiyuè yánzhòng
mọi thứ đang trở nên tồi tệ hơn