Ví dụ câu
她努力学中文,以便和中国人交朋友
tā nǔlì xué zhōngwén , yǐbiàn hé zhōng guórén jiāopéngyǒu
cô ấy học tiếng Trung chăm chỉ để kết bạn với người Trung Quốc
他的注意咳嗽了几声,以便引起别人
tā de zhùyì késòu le jī shēng , yǐbiàn yǐnqǐ biérén
anh ấy ho vài lần để thu hút sự chú ý
请你后退一点,以便车能过去
qǐngnǐ hòutuì yīdiǎn , yǐ biànchē néng guòqù
xin vui lòng lùi lại một chút để xe có thể vượt qua
以便更好地为祖国服务
yǐbiàn gēnghǎo dì wéi zǔguó fúwù
để phục vụ đất nước tốt hơn